1 | | Application of geographic information system in potential assessment of Hevea brasiliensis plantation development in Binh Phuoc province = Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong đánh giá tiềm năng phát triển cây Cao su trên địa bàn tỉnh Bình Phước / Tran Le Kieu Oanh, Le Sy Doanh, Le Sy Hoa . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 5. - p111 - 121 Thông tin xếp giá: BT4453 |
2 | | Ảnh hưởng của biện pháp làm đất đến sinh trưởng của rừng trồng Keo tai tượng, Keo lá tràm và Keo lai ở Uông Bí, Quảng Ninh / Nguyễn Huy Sơn,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 7.- tr 114 - 119 Thông tin xếp giá: BT4593 |
3 | | Ảnh hưởng của các biện pháp kỹ thuật thâm canh đến rừng trồng sở tại Đại Lải - Vĩnh Phúc. / Hoàng Văn Thắng, Nguyễn Quang Khải . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp . - Năm 2007. - Số 2. - tr. 345 - 351 Thông tin xếp giá: BT1840 |
4 | | Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý thực bì đến sinh trưởng của rừng trồng căm xe ở Đắc Lắc / Vương Hữu Nhi . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 12. - tr 1121 - 1123 Thông tin xếp giá: BT1138 |
5 | | Ảnh hưởng của hỗn hợp ruột bầu và phân bón tới sinh trưởng của thanh thất ( Ailanthus triphysa ( dennst).alstol) ở vườn ươm và rừng trồng / Phạm Văn Bốn, Hồ Tố Việt, Kiều Mạnh Hà . - 2012. - //Ngành hàng gỗ Việt Nam . - Năm 2012. - tr.102 -106 Thông tin xếp giá: BT2292 |
6 | | Ảnh hưởng của mật độ trồng rừng đến sinh trưởng keo tai tượng vùng nguyên liệu giấy trung tâm Bắc Bộ. / Trần Văn Chiến, Huỳnh Đức Nhân . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số1 . - tr.56 - 58 Thông tin xếp giá: BT0123 |
7 | | Ảnh hưởng của quản lý lập địa đến độ phì của đất và sinh trưởng rừng trồng keo lai tại Quảng Trị và Bình Định : [Bài trích] / Phạm Thế Dũng, Vũ Đình Hưởng; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 9. - tr. 88-93 Thông tin xếp giá: BT2948 |
8 | | Ảnh hưởng của tiêu chuẩn cây giống đến sinh trưởng của rừng trồng cây nguyên liệu giấy. / Huỳnh Đức Nhân . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2007. - Số 3 + 4. - tr. 104 - 105 Thông tin xếp giá: BT0207 |
9 | | Bệnh cháy lá, khô ngọn Bạch đàn ở vườn ươm và rừng trồng do nấm Cylindrocldium quiqueseptatum Boedijn & Reitsma / Phạm Quang Thu . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 7. - tr 69 Thông tin xếp giá: BT0802 |
10 | | Biến động chất lượng cây trong các mô hình rừng trồng Sao đen ( Hopeaodorata) Và Dầu rái (Dipterocarpus) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn Hóa - Đồng Nai : [Bài trích] / Bùi Việt Hải, Tô Bá Thanh, Phạm Xuân Hoàn; Người thẩm định: Triệu Văn Hùng . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 3129 - 3138 Thông tin xếp giá: BT3001 |
11 | | Biểu điều tra kinh doanh rừng trồng của 14 loài cây trồng chủ yếu / Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 180 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: TK13124-TK13131, TK13133, TK18410-TK18419 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Bước đầu đánh giá hiệu quả của một số mô hình rừng trồng keo lai, keo tai tượng làm nguyên liệu giấy tại công ty lâm nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. / Nguyễn Tiến Thành; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2010. - 44 tr. + PB ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7300 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Bước đầu đánh giá hiệu quả sinh thái của một số mô hình rừng trồng và nghiên cứu khoa học ở lâm trường Sóc Sơn Hà Nội/ Vũ Tử Cường; GVHD: Phạm Văn Điển . - 1998. - 28 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của Hà Sun "Balanusan phrite" đối với rừng trồng tranh thuần loài tại Thái Thụy- Thái Bình / GVHD: Bùi Xuân Dũng . - H : ĐHLN, 2006. - 38tr Thông tin xếp giá: SV09000218 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Bước đầu nghiên cứu đánh giá lượng sinh vật và sức sản xuất của rừng trồng và rừng tự nhiên tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Xuân Thuỷ - Nam Định/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 52tr Thông tin xếp giá: LV08003305 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng một số mô hình rừng trồng và rừng tự nhiên phục hồi ở Bắc Giang và Lạng Sơn / Ngô Văn Cầm; GVHD: Trần Văn Con . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 60tr Thông tin xếp giá: THS08000417, THS08000574 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Bước đầu Nghiên cứu tính chịu bóng của một số loài cây bụi thảm tươi dưới rừng trồng thông mã vĩ ở khu rừng thực nghiệm trường Đại Học Lâm Nghiệp / GVHD: Vương Văn Quỳnh, Trần Quang Bảo . - H: ĐHLN. 2002. - 50tr Thông tin xếp giá: SV09000124 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình / Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 53 - 59 Thông tin xếp giá: BT4167 |
19 | | Bước đầu so sánh sinh trưởng và đánh giá chất lượng rừng trồng Sa Mộc khu vực lâm trường Sa Pa Lào Cai/ Phạm Chí Kiêm; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1999. - 23 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Bước đầu tìm hiểu một số đặc điểm của rừng Lim Xanh (erythrophloeum fordii oliver) trồng thuần loài tại Đại Đình Tam Đảo Vĩnh Phú/ Chu Thanh Chuông; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1997. - 52 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Bước đầu tìm hiểu qui luật biến động đường kính tán rừng trồng thuần loài đều tuổi/ Lê Thanh Minh; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1995. - 29 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Carbon stock in forest plantations - a case study in Luot mountain = Ước tính lượng các bon trong rừng trồng - nghiên cứu điểm tại núi Luốt / Ha Quang Anh . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 2. - p.15 - 22 Thông tin xếp giá: BT4214 |
23 | | Cây mắm biển trong chương trình trồng và khôi phục rừng ngập mặn ở Quảng Ninh. / Hoàng Công Dũng . - 1996. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1996 . - Số 4+ 5 . - tr 24 Thông tin xếp giá: BT1319 |
24 | | Characterisation of acacia and eucalyptus plantation wood for veneer production in Vietnam = Đặc điểm của gỗ keo và bạch đàn rừng trồng sử dụng cho sản xuất ván bóc ở Việt Nam / Trinh Hien Mai, Adam Redman . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 5. - p 127 - 135 Thông tin xếp giá: BT4455 |
25 | | Diện tích rừng và đất lâm nghiệp năm 2008/ Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2009. - 276tr. ; 21cm( ) Thông tin xếp giá: TK09010209, VL1030 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Dự đoán sản lượng rừng trồng Bạch Đàn Trắng (Eucalyptus camaldulensis) tại Bình Định / GVHD: Bảo Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 64tr Thông tin xếp giá: THS08000074 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Đánh giá hiện trạng các loài cây bản địa trồng dưới tán rừng tại khu vực núi Luốt trường Đại Học Lâm Nghiệp. / GVHD: Vương Duy Hưng . - H : ĐHLN, 2004. - 30tr Thông tin xếp giá: SV09000156 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Đánh giá hiệu quả của một số mô hình rừng trồng tại Phú Bình - Thái Nguyên / Mẫn Thị Lý; GVHD: Nguyễn Thị Thu Hằng . - 2012. - 52 tr.; 29cn + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8823 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Đánh giá hiệu quả giữ đất của rừng trồng keo tai tượng (Acacia mangium Wild) tại phường Bắc Sơn, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp / Hà Thị Ngọc Dung; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2016. - 59 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4336 Chỉ số phân loại: 333.7 |
30 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế - sinh thái của một số mô hình rừng trồng tại vùng Đông Bắc. / Đoàn Hoài Nam . - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 3. - tr 257 - 258 Thông tin xếp giá: BT0878 |